Bài học tiếng Anh:

Học tiếng Anh từ
BBC Ideas cùng Memrise!

Học từ vựng tiếng Anh từ video “Mẹo để cải thiện trí nhớ của bạn”, với những người nói tiếng Anh bản ngữ của Memrise
Học từ vựng tiếng Anh từ video “Mẹo để cải thiện trí nhớ của bạn”, với những người nói tiếng Anh bản ngữ của Memrise
65 từ/mẫu câu để học
memory
trí nhớ
to form
tạo thành; để tạo thành; hợp thành
three
ba (số đếm)
to take
lấy; để lấy
something
cái gì đó; thứ gì đó
new
mới
this
cái này; đây
where?
đâu?; ở đâu?
finally
cuối cùng
that
kia; cái đó
information
thông tin
the future
tương lai
research
nghiên cứu
into
vào trong (của một nơi nào hay thứ gì đó)
two
hai (số đếm)
one
một (số đếm)
a month
tháng; một tháng
who?
ai?; ai cơ?
no
không
different
khác
over
ở phía trên; qua; quá
like
giống; như
to like
thích; để thích
to exercise
tập thể dục; để tập thể dục
to learn
học; để học
physics
vật lý
physical
thuộc về cơ thể; vật chất
a memory
một ký ức
a place
một chỗ
to remember
nhớ; để nhớ
a number
một con số
even
đều; bằng
whole
toàn bộ
simple
đơn giản
a thing
một thứ
to want
muốn; để muốn
to buy
mua; để mua
a door
cánh cửa; một cánh cửa
around
ở quanh
room
phòng
seven
bảy (số đếm)
order
ra lệnh
first
đầu tiên
so
cho nên; thế nên
an apple
một quả táo; quả táo
for example
ví dụ như...; ví dụ như là....
some
một vài
a way
cách; một cách; con đường; một con đường
to make
làm; để làm; tạo; để tạo
to make it
để làm nó được; để làm cho nó được
more
hơn; nhiều hơn
big
to; lớn
purple
màu tím
until
cho đến khi
every
mỗi
an item
một món đò
a day
một ngày; ngày
people
mọi người
a dream
một giấc mơ; giấc mơ
just
chỉ
to write
viết; để viết
soon
sớm
there
đó; đằng đó; ở đó
tips
lời khuyên; gợi ý
to improve
cải thiện; để cái thiện
65 từ/mẫu câu để học
memory
trí nhớ
to form
tạo thành; để tạo thành; hợp thành
three
ba (số đếm)
to take
lấy; để lấy
something
cái gì đó; thứ gì đó
new
mới
this
cái này; đây
where?
đâu?; ở đâu?
finally
cuối cùng
that
kia; cái đó
information
thông tin
the future
tương lai
research
nghiên cứu
into
vào trong (của một nơi nào hay thứ gì đó)
two
hai (số đếm)
one
một (số đếm)
a month
tháng; một tháng
who?
ai?; ai cơ?
no
không
different
khác
over
ở phía trên; qua; quá
like
giống; như
to like
thích; để thích
to exercise
tập thể dục; để tập thể dục
to learn
học; để học
physics
vật lý
physical
thuộc về cơ thể; vật chất
a memory
một ký ức
a place
một chỗ
to remember
nhớ; để nhớ
a number
một con số
even
đều; bằng
whole
toàn bộ
simple
đơn giản
a thing
một thứ
to want
muốn; để muốn
to buy
mua; để mua
a door
cánh cửa; một cánh cửa
around
ở quanh
room
phòng
seven
bảy (số đếm)
order
ra lệnh
first
đầu tiên
so
cho nên; thế nên
an apple
một quả táo; quả táo
for example
ví dụ như...; ví dụ như là....
some
một vài
a way
cách; một cách; con đường; một con đường
to make
làm; để làm; tạo; để tạo
to make it
để làm nó được; để làm cho nó được
more
hơn; nhiều hơn
big
to; lớn
purple
màu tím
until
cho đến khi
every
mỗi
an item
một món đò
a day
một ngày; ngày
people
mọi người
a dream
một giấc mơ; giấc mơ
just
chỉ
to write
viết; để viết
soon
sớm
there
đó; đằng đó; ở đó
tips
lời khuyên; gợi ý
to improve
cải thiện; để cái thiện
Học tiếng Anh với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích
Các video bằng tiếng Anh về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Anh về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Anh của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Học tiếng Anh với các bài học được lấy cảm hứng từ nội dung YouTube bạn yêu thích
Các video bằng tiếng Anh về những chủ đề bạn quan tâm
Các video bằng tiếng Anh về những chủ đề bạn quan tâm
Cải thiện tiếng Anh của bạn nhanh hơn
Được làm thành các bài học ở Memrise
Được làm thành các bài học ở Memrise
Memrise tạo ra các bài học ngoại ngữ thiết thực dựa trên hàng nghìn video của người bản ngữ từ YouTube, TikTok và hơn thế nữa! Dù sở thích và đam mê của bạn là gì, chúng tôi cũng có bài học dành riêng cho bạn. Công nghệ của chúng tôi chiết xuất những từ vựng chủ chốt từ các video này và gom chúng thành những bài học ngoại ngữ độc đáo để giúp bạn cải thiện các kỹ năng tiếng Anh của mình.