Tổng quan bài học

Hãy nhảy vào bài học này ngay bây giờ và chỉ trong 5 phút bạn sẽ cảm tưởng như mình vừa du hành tới Trung Quốc vậy.
116 từ/mẫu câu để học
zhè-ge
cái này này; điều này
năm (đơn vị thời gian - năm tháng)
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
hai; đôi; (có thể chỉ đơn vị đo trọng lượng trong tiếng Trung)
với; theo
đếm; con số
yí-dìng
chắc chắn
měitiān
mỗi ngày
tất cả; cả hai
yí-yàng
như nhau
số bảy; 7
yícì
một lần
... lần
lại; lần nữa
mà còn; cũng
gēn-běn
cơ bản; nền tảng
bù-guǎn
không vấn đề; bất kể
zì-jǐ
một cá thể
bú yòng
không cần thiết; không cần
kết thúc; xong; toàn bộ
quốc gia; đất nước
chū chāi
đi công tác
sāngè
ba cái (chỉ số lượng)
xíng-lǐ
hành lý
biển
nà-ge
nó đó; cái đó
suó-yǒu
tất cả
zhèxiē
những; những .... này
fēi
không; sai
xiàn-zài
hiện tại
zhè shì
đây là; những cái này là
tháng; mặt trăng
zhī-qián
trước đó
một nửa
méiyǒu
không có; chưa có; đừng
rèn-hé
bất kì
huò
hoặc; có thể
jīng
kinh qua; trải qua; kinh tế
shíyī
mười một; 11
bù-fèn
phần
một điểm; một chấm; giờ (chỉ đơn vị tính thời gian)
měi-ge
mỗi người
shíwù
đồ ăn; món ăn
shēng-huó
cuộc sống; cuộc đời
bié-de
khác
shén-me?
gì?
nǐ shì
bạn là; bạn đã
bú shì
không; không phải
hào-qí
tò mò
wǒ shì
tôi là; tôi đã
từ (nơi nào đó); đi theo; phục tùng
người; con người
thế còn ...?
rất
zhǎo dào
tìm thấy; tìm ra
gōng-zuò
làm việc; công việc
kāi-shǐ
bắt đầu
chū fā
xuất phát
nhất
cho phép; để làm
wèn-tí
vấn đề; câu hỏi
zhī yī
một trong...
wóxiǎng
tôi muốn...
piào-liang
xinh; đáng yêu
kě-shì
nhưng
lần nữa
dàn-shì
nhưng; tuy nhiên
zì-yóu
tự do
chơi
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
số sáu; 6
cái; chiếc (đơn vị đếm quần áo)
lù-shàng
trên đường
fā-xiàn
phát hiện; khám phá
yuánlái
nguyên lai; thật ra
zǎo-shàng
buổi sáng
qǐ-lái
đứng lên; ngủ dậy; ngồi dậy; nằm dậy
ra lệnh; gây ra
shì-jiè
thế giới
tǐng
khá; rất; cực kỳ
yì-sī
ý nghĩa; vui
dì-fāng
vùng; địa phương; địa điểm
hǎobùhǎo?
ổn hay không ổn?
hǎo-kàn
trông đẹp; trông đẹp trai; trông đẹp gái
ér-shì
nhưng; mà là
cầm; giữ; tay cầm
shì
thành phố; chợ
giao nộp; giao nhau; kết bạn; tương tác; trao đổi; đưa
朋友
bạn; bạn bè
tā-men
họ
búhuì
sẽ không; không thể
kàn dào
nhìn
quán shēn
toàn thân
vào; tham gia; thu nhập
wén-huà
văn hóa
huí jiā
về nhà
miàn-duì
mặt; đối mặt
một trăm
dōng-xi
đồ vật; đồ
hơn; còn hơn; thay đổi
kuài-lè
vui mừng; vui sướng
gửi; đưa; tiễn
fāng-shì
phương thức; phong cách
wǎnshang
buổi tối; ban đêm
xǐ-huan
thích; để thích
nǚhái
cô bé
nǐ-de
của bạn
búduì
không đúng
nǐ-men
các bạn; mọi người
fēngjǐng
phong cảnh
wú-fǎ
không thể; không có khả năng
bèi-hòu
phía sau
qián
tiền; tiền bạc
kòng-zhì
kiểm soát
……de-shí-hou
khi...; trong thời gian ...
zhēn-zhèng
thật

Tìm kiếm các #noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm
Xem video
Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ
Học từ vựng
Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video
Chat với Membot
Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi
Công thức bí mật của Memrise
Học
Ghi nhớ từ vựng
Đắm mình
Hiểu người khác
Công thức bí mật của Memrise
Giao tiếp
Được hiểu bởi người khác
Công thức bí mật của Memrise
Học
Ghi nhớ từ vựng
Đắm mình
Hiểu người khác
Công thức bí mật của Memrise
Giao tiếp
Được hiểu bởi người khác