Tổng quan bài học

Hãy nhảy vào bài học này ngay bây giờ và chỉ trong 5 phút bạn sẽ cảm tưởng như mình vừa du hành tới Trung Quốc vậy.
96 từ/mẫu câu để học
thế còn ...?
dì...
thứ....; lần thứ....
dì-sān
thứ ba (chỉ số thứ tự)
zhōng-guó
nước Trung Quốc; Trung Quốc
chéng-shì
thành thị
tất cả; cả hai
liú-xià
rời đi; để lại
rú-guǒ
nếu
dà-jiā
mọi người; tất cả mọi người
dǎ-suàn
kế hoạch; dự định
zhèng-zài
đang trong quá trình; đang làm....; ... đang sảy ra
zhǎo
tìm; tìm kiếm
yí-ge
một cái (của thứ gì đó)
shēng-huó
cuộc sống; cuộc đời
dì-fāng
vùng; địa phương; địa điểm
nàme...
trong trường hợp đó...; vậy thì
jìdé
nhớ
yí-dìng
chắc chắn
yì-xiē
một số
zhème
như thế này; vì thế nên
nhất
xǐ-huan
thích; để thích
nálǐ
ở đâu
méi cuò
đúng vậy
hái-shì
vẫn là; tuy nhiên
wǒ juédé
tôi nghĩ (rằng)...
mà còn; cũng
wán-měi
hoàn hảo
dāng-rán bú-shì
tất nhiên là không
méiyǒu
không có; chưa có; đừng
yóudiǎn...
một chút; hơi hơi; có một ít...
với; theo
zhèlǐ
đây
qíng-kuàng
tình hình; hoàn cảnh
wèi-shén-me?
tại sao?
zhī-qián
trước đó
dàn-shì
nhưng; tuy nhiên
lần nữa
xiàn-dài
hiện đại
rén-jiā
người ta; người khác (chỉ những người khác nói chung)
xiàn-zài
hiện tại
hěn-dūo
rất nhiều; rất nhiều ...
bàn-fǎ
phương pháp
lại; lần nữa
jī chǎng
sân bay
wán quán
tất nhiên rồi; hoàn toàn
gēn-běn
cơ bản; nền tảng
bú yòng
không cần thiết; không cần
ngừng; dừng
wèn-tí
vấn đề; câu hỏi
zhè-ge
cái này này; điều này
zuó-tiān
hôm qua
wǒ qù
chết tiệt; vãi!
shìchǎng
thị trường; chợ
bái-cài
bắp cải
qián
tiền; tiền bạc
shuí-guǒ
trái cây
qí-shí
thực ra; trong thực tế
zhè yàng
như thế này; như này
người nào; ai
hào-qí
tò mò
kě-néng
khả năng; có lẽ; có khả năng
yīn-wèi
bời vì
một nửa
shūfu
thoải mái
ér qiě
và cũng; và thế nữa
sān-yuè
tháng Ba
朋友
bạn; bạn bè
hiểu; biết
suó-yǐ
vì vậy; vì thế
yícì
một lần
... lần
yǒu-kòng
rảnh rỗi; có sẵn
zhēn-de
thật sự
hǎo le
xong rồi đấy; được rồi
měi-ge
mỗi người
fáng-jiān
phòng
yì-jiàn
ý kiến; phản đối
zháo jí
lo lắng; nhanh lên
fáng-zi
nhà
ér-shì
nhưng; mà là
một trăm
dì-yī
thứ nhất
……de-shí-hou
khi...; trong thời gian ...
dì-èr
thứ hai (chỉ số thứ tự)
gèng-hǎo
tốt hơn
fā-xiàn
phát hiện; khám phá
wú-fǎ
không thể; không có khả năng
gǎn jué
cảm giác
shāng chǎng
cửa hàng bách hóa
yí-duàn
đoạn (thời gian, dây, chỉ, vv), cuộc
shì-qíng
vấn đề
búyào!
đừng!
xū-yào
cần
sān-shí
ba mươi; 30
gèngjiā
hơn; hơn nữa

Tìm kiếm các #noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm
Xem video
Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ
Học từ vựng
Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video
Chat với Membot
Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi
Công thức bí mật của Memrise
Học
Ghi nhớ từ vựng
Đắm mình
Hiểu người khác
Công thức bí mật của Memrise
Giao tiếp
Được hiểu bởi người khác
Công thức bí mật của Memrise
Học
Ghi nhớ từ vựng
Đắm mình
Hiểu người khác
Công thức bí mật của Memrise
Giao tiếp
Được hiểu bởi người khác